Đặc điểm kỹ thuật (Ki-102b) Kawasaki Ki-102

Nguồn: Japanese Aircraft of the Pacific War[1]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 02 người
  • Chiều dài: 11,45 m (37 ft 7 in)
  • Sải cánh: 15,57 m (51 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,70 m (12 ft 2 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 34 m² (366 ft²)
  • Trọng lượng không tải: 4.950 kg (10.900 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.300 kg (16.000 lb)
  • Động cơ: 2 x động cơ Mitsubishi Ha-112-II Ru 14 xy lanh bố trí hình tròn, công suất 1.500 mã lực (1.100 kW) mỗi động cơ

Đặc tính bay

Vũ khí

  • 1 x pháo Ho-401 57 mm (2,24 inch), thay bằng pháo 37 mm trên phiên bản 102a, được gỡ bỏ trên phiên bản 102c
  • 2 x pháo Ho-5 Hispano-Suiza 20 mm (0,787 inch), thay bằng pháo 30 mm trên phiên bản 102c
  • 1 x súng máy Ho-103 12,7 mm (0,50 inch), được gỡ bỏ trên phiên bản 102a và 102c
  • 2 x 250 kg (551 lb) bom hoặc
  • 2 x thùng nhiên liệu phụ vứt được 200 L